Tính chất vật lý
Là chất rắn dạng tinh thể màu trắng.
Khối lượng mol: 97,10 g/mol.
Khối lượng riêng: 2,15g/cm3.
Điểm nóng chảy: 205 °C (478 K; 401 °F) phân hủy
Độ hòa tan trung bình trong nước và là chất điện ly mạnh.
Tan trung bình trong DMF, tan ít trong MeOH và không tan được trong hydrocacbon.
Tính chất hóa học
Phản ứng axit – bazơ:
Axit sulfamic là một axit vừa mạnh, Ka = 1.01 x 10-1, do đó khi ở thể rắn, nó không hút ẩm và Axit Sulfamic được sử dụng như một tiêu chuẩn trong định phân axit (xét nghiệm định lượng hàm lượng axit).
H3NSO3 + NaOH → NaH2NSO3 + H2O
Việc khử proton có thể tiến hành trong dung dịch NH3 để tạo HNSO2−3
H3NSO3 + 2NH3 → HNSO2−3+ 2NH+4
Phản ứng với Nitric và axit Nitrit tạo ra N2, trong khi với HNO3, phản ứng sẽ tạo ra N2O:
HNO2 + H3NSO3 → H2SO4 + N2 + H2O
HNO3 + H3NSO3 → H2SO4 + N2O + H2O
Phản ứng với hypochlorite:
Phản ứng với lượng dư của hypochlorite bằng axit sulfamic hoặc muối sulfamate là phản ứng xảy ra thuận nghịch với cả N-chlorosulfamate và N, N-chlorosulfamate.
HClO + H2NSO3H → ClNHSO3H + H2O
HClO + ClNHSO3H ⇌ Cl2NSO3H + H2O
Phản ứng với rượu:
Khi đun nóng, axit sulfamic sẽ xảy ra phản ứng với rượu để tạo thành organosulfates tương ứng. Hóa chất này đắt hơn so với các dẫn xuất khác như ôleum acidor chlorosulfonic, nhưng cũng nhẹ hơn đáng kể và sẽ không có sunfonate vòng thơm. Sản phẩm được sản xuất ở dưới dạng muối amoni.
ROH + H2NSO3H → ROS(O)2O−+ NH+4
Ứng dụng
Axit sulfamic được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp tẩy rửa nhờ khả năng làm sạch bề mặt kim loại, loại bỏ rỉ sét.
Chủ yếu được sử dụng làm tiền chất của các hợp chất nếm có vị ngọt.
Tác dụng với xyclohexylamin và khi thêm natri hydroxit thì tạo thành C6H11NHSO3Na (Natri cyclamat). Các hợp chất liên quan cũng là chất làm ngọt như kali acesulfamat.
Các muối sulfamat của H3NSO3 đã được sử dụng trong việc thiết kế nhiều loại thuốc trị liệu như thuốc kháng sinh, thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside/nucleotide của HIV, chất ức chế protease HIV (PIs), chất chống ung thư (steroid sulfatase và chất ức chế anhydrase carbonic), thuốc chống động kinh và cả thuốc giảm cân.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.