Tính chất vật lý
Sắt II sunfat FeSO4 có ngoại quan màu xanh lá, dạng bột mịn, tan tốt trong nước
Có khối lượng phân tử: 278.02 g/mol (ngậm 7 nước)
Có khối lượng riêng là 1.895 g/cm3 (ngậm 7 nước)
Điểm nóng chảy là 680 °C(953 K/1.256 °F)
FeSO4 có độ hòa tan tốt trong nước là 44.69 g/100 mL (77 °C) và ít tan trong rượu
Tính chất hóa học
Đây là 1 muối vô cơ nên nó mang đầy đủ tính chất hóa học của muối như: phản ứng với axít, bazơ, muối…
Tác dụng với dung dịch axít
Sắt II sunfat tác dụng được với axit tạo thành muối mới và axit mới:
2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ
Khi phản ứng với dung dịch KOH sẽ tạo thành 2 muối mới
FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2
Phản ứng cùng muối tạo kết tủa trắng
FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2
Ứng dụng
Hóa chất này được sử dụng chủ yếu với vai trò là chất keo tụ, tạo bông, tạo lắng trong xử lý nước thải. Nhờ tính năng có thể hoạt động trong môi trường nước thải có khoảng pH rộng và loại bỏ tốt các gốc phosphate có trong nước thải nên sắt II sunfat FeSO4 được dùng nhiều trong xử lý nước.
Sắt II sunfat là chất hóa được biết đến như tiền chất của nhiều hợp chất sắt khác nhau. Là chất khử dùng nhiều trong quá trình khử ion kim loại trong dệt nhuộm. Hóa chất này được dùng trong ngành dệt may như một chất cố định thuốc nhuộm, giữ cho thuốc nhuộm bám lâu hơn trên bề mặt vải. Đồng thời nó còn được sử dụng trong thành phần của mực in và làm đen da, vải.
Được dùng trong sản xuất phân bón nhằm bổ sung vi chất dinh dưỡng Fe trong phân bón. Như là chất vừa cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng lại có tác dụng hạ phèn cho đất, giúp cây hấp thụ và phải triển tốt hơn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.